Hiển thị tất cả kết quả
-
4.0LI ĐÁ MOISANITE “PHÔI GỐC” CAO CẤP emeral (viên) – 1C25TAA-62
Xem thêm: 4.0LI ĐÁ MOISANITE “PHÔI GỐC” CAO CẤP emeral (viên) – 1C25TAA-62Giá gốc là: 750.000 ₫.595.000 ₫Giá hiện tại là: 595.000 ₫. -
4.0MM COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRY
Xem thêm: 4.0MM COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRYGiá gốc là: 200.000 ₫.125.000 ₫Giá hiện tại là: 125.000 ₫. -
4.5LI ĐÁ MOISANITE “PHÔI GỐC” CAO CẤP emeral (viên) – 1C25TAA-63
Xem thêm: 4.5LI ĐÁ MOISANITE “PHÔI GỐC” CAO CẤP emeral (viên) – 1C25TAA-63Giá gốc là: 850.000 ₫.790.000 ₫Giá hiện tại là: 790.000 ₫. -
4.5MM 58 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRY
Xem thêm: 4.5MM 58 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRYGiá gốc là: 170.000 ₫.145.000 ₫Giá hiện tại là: 145.000 ₫. -
5.0MM 58 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRY
Xem thêm: 5.0MM 58 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRYGiá gốc là: 200.000 ₫.170.000 ₫Giá hiện tại là: 170.000 ₫. -
5.4MM 100 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRY
Xem thêm: 5.4MM 100 GIÁC COLOR D CAO CẤP – ĐÁ GRA MOISSANITE KIM MT JEWELRYGiá gốc là: 280.000 ₫.240.000 ₫Giá hiện tại là: 240.000 ₫. -
Bông tai dây xích khoen bất đối xứng – KIM MTJEWWLRY
Xem thêm: Bông tai dây xích khoen bất đối xứng – KIM MTJEWWLRYGiá gốc là: 150.000 ₫.99.000 ₫Giá hiện tại là: 99.000 ₫. -
Bông Tai Lava Shine – KIM MT JEWELRY 18
Xem thêm: Bông Tai Lava Shine – KIM MT JEWELRY 18Giá gốc là: 150.000 ₫.99.000 ₫Giá hiện tại là: 99.000 ₫. -
Đá Moissanite là một loại đá quý nhân tạo hoặc tự nhiên hiếm, thường được sử dụng như một lựa chọn thay thế cho kim cương vì độ lấp lánh và độ cứng cao. Dưới đây là thông tin chi tiết: 1. Nguồn gốc Tự nhiên: Moissanite lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1893 bởi nhà khoa học Henri Moissan trong một hố thiên thạch ở Arizona (Mỹ). Trong tự nhiên, moissanite cực kỳ hiếm, thường hình thành từ các mảnh thiên thạch hoặc trong đá sâu dưới lòng đất. Nhân tạo: Ngày nay, hầu hết moissanite trên thị trường được sản xuất trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp tăng trưởng tinh thể silicon carbide (SiC). 2. Thành phần & Tính chất Công thức hóa học: Silicon carbide (SiC) Độ cứng: 9,25 trên thang Mohs (chỉ kém kim cương 10). Tỷ trọng: ~3,21 g/cm³. Độ khúc xạ: 2,65–2,69 (cao hơn kim cương, tạo hiệu ứng lấp lánh mạnh hơn). Độ tán sắc: 0,104 (gấp gần 2,5 lần kim cương, nên có “cầu vồng” ánh sáng rõ rệt). 3. Đặc điểm nhận dạng Lấp lánh cầu vồng: Do độ tán sắc cao, moissanite phản chiếu ánh sáng thành nhiều màu rực rỡ hơn so với kim cương. Độ dẫn nhiệt: Giống kim cương, nên có thể “qua mặt” máy kiểm tra kim cương loại cũ (chỉ đo dẫn nhiệt). Nhìn qua kính lúp: Có thể thấy hiện tượng “double refraction” (hình ảnh khúc xạ đôi) ở các cạnh, đây là đặc điểm giúp chuyên gia phân biệt với kim cương. 4. Ưu & Nhược điểm so với kim cương Ưu điểm: Giá rẻ hơn nhiều (thường chỉ bằng 1/10 – 1/5 kim cương tự nhiên). Độ cứng và bền cao, khó trầy xước. Thân thiện môi trường (khai thác trong phòng thí nghiệm, không gây hại môi trường như khai thác mỏ). Lấp lánh mạnh, bắt sáng tốt. Nhược điểm: Ánh cầu vồng nhiều có thể khiến một số người cảm thấy “giả” hơn so với ánh trắng của kim cương. Giá trị sưu tầm và bán lại thấp hơn nhiều so với kim cương. Các phiên bản chất lượng thấp có thể bị ngả vàng nhẹ theo thời gian. 5. Ứng dụng Trang sức: nhẫn cưới, bông tai, dây chuyền, vòng tay. Ống kính, công
Xem thêm: Đá Moissanite là một loại đá quý nhân tạo hoặc tự nhiên hiếm, thường được sử dụng như một lựa chọn thay thế cho kim cương vì độ lấp lánh và độ cứng cao. Dưới đây là thông tin chi tiết: 1. Nguồn gốc Tự nhiên: Moissanite lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1893 bởi nhà khoa học Henri Moissan trong một hố thiên thạch ở Arizona (Mỹ). Trong tự nhiên, moissanite cực kỳ hiếm, thường hình thành từ các mảnh thiên thạch hoặc trong đá sâu dưới lòng đất. Nhân tạo: Ngày nay, hầu hết moissanite trên thị trường được sản xuất trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp tăng trưởng tinh thể silicon carbide (SiC). 2. Thành phần & Tính chất Công thức hóa học: Silicon carbide (SiC) Độ cứng: 9,25 trên thang Mohs (chỉ kém kim cương 10). Tỷ trọng: ~3,21 g/cm³. Độ khúc xạ: 2,65–2,69 (cao hơn kim cương, tạo hiệu ứng lấp lánh mạnh hơn). Độ tán sắc: 0,104 (gấp gần 2,5 lần kim cương, nên có “cầu vồng” ánh sáng rõ rệt). 3. Đặc điểm nhận dạng Lấp lánh cầu vồng: Do độ tán sắc cao, moissanite phản chiếu ánh sáng thành nhiều màu rực rỡ hơn so với kim cương. Độ dẫn nhiệt: Giống kim cương, nên có thể “qua mặt” máy kiểm tra kim cương loại cũ (chỉ đo dẫn nhiệt). Nhìn qua kính lúp: Có thể thấy hiện tượng “double refraction” (hình ảnh khúc xạ đôi) ở các cạnh, đây là đặc điểm giúp chuyên gia phân biệt với kim cương. 4. Ưu & Nhược điểm so với kim cương Ưu điểm: Giá rẻ hơn nhiều (thường chỉ bằng 1/10 – 1/5 kim cương tự nhiên). Độ cứng và bền cao, khó trầy xước. Thân thiện môi trường (khai thác trong phòng thí nghiệm, không gây hại môi trường như khai thác mỏ). Lấp lánh mạnh, bắt sáng tốt. Nhược điểm: Ánh cầu vồng nhiều có thể khiến một số người cảm thấy “giả” hơn so với ánh trắng của kim cương. Giá trị sưu tầm và bán lại thấp hơn nhiều so với kim cương. Các phiên bản chất lượng thấp có thể bị ngả vàng nhẹ theo thời gian. 5. Ứng dụng Trang sức: nhẫn cưới, bông tai, dây chuyền, vòng tay. Ống kính, công -
Dây chuyền Infinity Bloom
Xem thêm: Dây chuyền Infinity BloomGiá gốc là: 965.000 ₫.442.000 ₫Giá hiện tại là: 442.000 ₫. -
Lắc Tay Kim Tiền Liên Kết
Xem thêm: Lắc Tay Kim Tiền Liên KếtGiá gốc là: 1.800.000 ₫.1.455.000 ₫Giá hiện tại là: 1.455.000 ₫. -
Lắc Tay Nữ (tennis bracelet)
Xem thêm: Lắc Tay Nữ (tennis bracelet)Giá gốc là: 1.800.000 ₫.1.645.000 ₫Giá hiện tại là: 1.645.000 ₫. -
Nhẫn Kim Tiền (cocktail)
Xem thêm: Nhẫn Kim Tiền (cocktail)Giá gốc là: 530.000 ₫.330.000 ₫Giá hiện tại là: 330.000 ₫. -
Nhẫn Nam Bản To Đính Đá Cz
Xem thêm: Nhẫn Nam Bản To Đính Đá Cz1.790.000 ₫ -
Nhẫn Nam Kiểu Baguette
Xem thêm: Nhẫn Nam Kiểu BaguetteGiá gốc là: 20.000.000 ₫.1.630.000 ₫Giá hiện tại là: 1.630.000 ₫. -
Nhẫn Nam Vuông Đá Baguett
Xem thêm: Nhẫn Nam Vuông Đá BaguettGiá gốc là: 1.690.000 ₫.1.450.000 ₫Giá hiện tại là: 1.450.000 ₫.















